Đọc nhanh: 重工 (trọng công). Ý nghĩa là: công nghiệp nặng. Ví dụ : - 重工业的稳固发展为这些进展打下了基础. Sự phát triển ổn định của ngành công nghiệp nặng đã đặt nền tảng cho những tiến bộ này.
重工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công nghiệp nặng
heavy industry
- 重工业 的 稳固 发展 为 这些 进展 打下 了 基础
- Sự phát triển ổn định của ngành công nghiệp nặng đã đặt nền tảng cho những tiến bộ này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重工
- 他 看重 自己 的 工作
- Anh ấy coi trọng công việc của mình.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 会计工作 很 重要
- Công việc kế toán rất quan trọng.
- 人事 考核 是 一项 重要 工作
- Công tác đánh giá nhân sự là rất quan trọng.
- 地铁 是 一种 重要 的 交通工具
- Tàu điện ngầm là phương tiện giao thông quan trọng.
- 他 的 工作 非常 繁重
- Công việc của anh ấy rất nặng nhọc.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
- 他 的 工作 能力 强 , 又 要求进步 , 领导 上 很 器重 他
- năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
重›