重回 chóng huí
volume volume

Từ hán việt: 【trọng hồi】

Đọc nhanh: 重回 (trọng hồi). Ý nghĩa là: trở về. Ví dụ : - 多渴望找到一个时光隧道重回到简单容易觉得美好 Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt

Ý Nghĩa của "重回" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

重回 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trở về

to return

Ví dụ:
  • volume volume

    - duō 渴望 kěwàng 找到 zhǎodào 一个 yígè 时光隧道 shíguāngsuìdào zhòng 回到 huídào 简单 jiǎndān 容易 róngyì 觉得 juéde 美好 měihǎo

    - Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重回

  • volume volume

    - 回炉 huílú 重造 chóngzào

    - cho vào lò nấu lại.

  • volume volume

    - 郑重 zhèngzhòng 承诺 chéngnuò 我会 wǒhuì 回来 huílai de

    - Tôi trịnh trọng hứa rằng tôi sẽ trở lại.

  • volume volume

    - 万箭穿心 wànjiànchuānxīn de 瞬间 shùnjiān 温柔 wēnróu 重生 zhòngshēng huí le 儿时 érshí de 光景 guāngjǐng

    - Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.

  • volume volume

    - 回到 huídào 柜前 guìqián 泰迪熊 tàidíxióng 图画书 túhuàshū 重新 chóngxīn 堆上去 duīshǎngqù

    - Tôi trở lại tủ, chất đống gấu bông và sách ảnh lên.

  • volume volume

    - 一个 yígè 高效 gāoxiào ér 持续 chíxù 发展 fāzhǎn de 交通系统 jiāotōngxìtǒng de 创建 chuàngjiàn shì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào de

    - Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.

  • volume volume

    - yào 回头 huítóu 重做 zhòngzuò 一遍 yībiàn

    - Bạn phải làm lại thêm một lần nữa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 学到 xuédào le 回馈 huíkuì 他人 tārén de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Họ học được tầm quan trọng của việc báo đáp cho người khác.

  • volume volume

    - duō 渴望 kěwàng 找到 zhǎodào 一个 yígè 时光隧道 shíguāngsuìdào zhòng 回到 huídào 简单 jiǎndān 容易 róngyì 觉得 juéde 美好 měihǎo

    - Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao