Đọc nhanh: 重唱 (trọng xướng). Ý nghĩa là: đồng diễn; hát bè; hát nhiều bè; khúc đồng diễn.
重唱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng diễn; hát bè; hát nhiều bè; khúc đồng diễn
两个或两个以上的歌唱者,各按所担任的声部演唱同一歌曲按人数多少,可分为二重唱、三重唱、四重唱等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重唱
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 请同 您 的 二重唱 伙伴 尽快 入座
- Tìm chỗ ngồi của bạn và đối tác song ca của bạn.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 该 音箱 能 重现 演唱会 现场 的 生动 的 声音
- Loa này có thể tạo nên âm thanh sống động của một buổi hòa nhạc.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
重›