Đọc nhanh: 重出 (trọng xuất). Ý nghĩa là: xuất hiện trùng lặp; lại hiện ra; lại xuất hiện.
重出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất hiện trùng lặp; lại hiện ra; lại xuất hiện
重复出现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重出
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 你 用笔 把 重点 勾 出来
- Bạn dùng bút gạch ý chính ra.
- 在 出口 上 最 重要 的 价格 讯号 是 美元
- Về xuất khẩu, tín hiệu giá quan trọng nhất là đồng đô la Mỹ.
- 他出 事后 重新学习 走路 要 有 极大 的 毅力
- Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.
- 他 出手 很 重
- Anh ấy ra tay rất nặng.
- 公司 作出 一项 重要 的 决定
- Công ty đưa ra một quyết định quan trọng.
- 他 消失 了 一下 , 俄而 又 重新 出现 , 匆匆 赶路
- Anh ta biến mất một lúc, chẳng bao lâu thì lại xuất hiện, vội vã lên đường.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
重›