Đọc nhanh: 重卡 (trọng ca). Ý nghĩa là: xe tải hạng nặng (viết tắt cho 重型卡車 | 重型卡车).
重卡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe tải hạng nặng (viết tắt cho 重型卡車 | 重型卡车)
heavy truck (abbr. for 重型卡車|重型卡车)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重卡
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 这辆 卡车 载重量 很大
- Chiếc xe tải này có tải trọng rất lớn.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
重›