Đọc nhanh: 重农 (trọng nông). Ý nghĩa là: nhấn mạnh tầm quan trọng của nông nghiệp (trong triết học cổ đại). Ví dụ : - 侧重农业。 thiên về nông nghiệp
重农 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhấn mạnh tầm quan trọng của nông nghiệp (trong triết học cổ đại)
to stress the importance of agriculture (in ancient philosophy)
- 侧重 农业
- thiên về nông nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重农
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 农业 是 重要 的 产业
- Nông nghiệp là một ngành quan trọng.
- 侧重 农业
- thiên về nông nghiệp
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 大麦 是 一种 重要 的 农作物
- Lúa mạch là một loại cây trồng quan trọng.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 庄稼 对于 农民 很 重要
- Trồng hoa màu rất quan trọng với người dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
重›