Đọc nhanh: 重典 (trọng điển). Ý nghĩa là: tra tấn dã man, văn bản cổ điển quan trọng, phạt nặng.
重典 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tra tấn dã man
cruel torture
✪ 2. văn bản cổ điển quan trọng
important classic text
✪ 3. phạt nặng
severe punishment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重典
- 《 古兰经 》 是 伊斯兰教 的 重要 经典
- Kinh Qur'an là kinh điển quan trọng của đạo Hồi.
- 这次 典礼 安排 得 很 隆重
- Buổi lễ lần này được sắp xếp rất long trọng.
- 词典 很 重要
- Từ điển rất quan trọng.
- 开业庆典 相当 隆重
- Lễ kỷ niệm khai trương khá long trọng.
- 他们 举行 了 隆重 的 典礼
- Họ đã tổ chức một buổi lễ long trọng.
- 他 的 开业典礼 非常 隆重
- Lễ khai trương của anh ấy rất long trọng.
- 商务中心 的 开幕典礼 吸引 了 许多 重要 的 商界 人士
- Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.
- 你 是 想 让 非典 卷土重来 吗
- Bạn đang cố gắng đưa SARS trở lại?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
重›