Đọc nhanh: 里急后重 (lí cấp hậu trọng). Ý nghĩa là: mót mà không'đi' được (một triệu chứng của bệnh kiết lị, muốn đi ngoài mà không đi được).
里急后重 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mót mà không'đi' được (một triệu chứng của bệnh kiết lị, muốn đi ngoài mà không đi được)
痢疾的症状,有急于排泄粪便的感觉,但排不出去或不能排净
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里急后重
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
- 他 白天 想 , 夜里 想 , 最后 总算 想到 了 一个 好 办法
- anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.
- 从 这里 拐弯 , 然后 直行
- Rẽ ở đây, rồi đi thẳng.
- 事故 的 后果 非常 严重
- Hậu quả của tai nạn rất nghiêm trọng.
- 他 很 重视 棋盘 里 的 卒
- Anh ấy rất coi trọng quân tốt trọng bàn cờ.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
急›
里›
重›