Đọc nhanh: 采兰赠芍 (thái lan tặng thược). Ý nghĩa là: (văn học) hái lan và tặng mẫu đơn (thành ngữ); (nghĩa bóng) quà giữa những người yêu nhau.
采兰赠芍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) hái lan và tặng mẫu đơn (thành ngữ); (nghĩa bóng) quà giữa những người yêu nhau
lit. pick orchids and present peonies (idiom); fig. presents between lovers
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采兰赠芍
- 从 米兰 飞回来
- Từ Milan đến.
- 马兰峪 ( 在 河北 )
- Mã Lan Dụ (ở tỉnh Hà Bắc)
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 临别赠言
- lời tặng lại lúc chia tay.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 他们 决定 采用 新 的 方案
- Họ quyết định áp dụng phương án mới.
- 他们 正在 开采 新 的 石油资源
- Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
芍›
赠›
采›