Đọc nhanh: 醴泉县 (lễ tuyền huyện). Ý nghĩa là: Hạt Liquan ở Hàm Dương 咸陽 | 咸阳, Thiểm Tây, cũng được viết 禮泉縣 | 礼泉县.
✪ 1. Hạt Liquan ở Hàm Dương 咸陽 | 咸阳, Thiểm Tây
Liquan county in Xianyang 咸陽|咸阳, Shaanxi
✪ 2. cũng được viết 禮泉縣 | 礼泉县
also written 禮泉縣|礼泉县
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醴泉县
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 修 县志
- viết huyện ký
- 任县 是 河北 的 县城
- Huyện Nhậm là một huyện ở Hà Bắc.
- 他 是 县级 领导 干部
- Ông ấy là cán bộ lãnh đạo cấp huyện.
- 你 要 把 情况 反映 到 县里
- Bạn phải báo cáo tình hình lên huyện.
- 他 是 新 到 的 县座
- Anh ấy là huyện lệnh mới đến.
- 他 现在 是 我们 县 的 大 拿
- ông ấy hiện là người có quyền trong huyện chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
泉›
醴›