Đọc nhanh: 醉汉 (túy hán). Ý nghĩa là: người say; kẻ say; người say rượu; thằng say. Ví dụ : - 那醉汉趔趄着走在街上。 Người say loạng choạng đi xuống phố.. - 那个醉汉跄踉地走了。 gã say rượu ấy loạng choạng bước thấp bước cao.
醉汉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người say; kẻ say; người say rượu; thằng say
喝醉了的男人
- 那 醉汉 趔趄 着 走 在 街上
- Người say loạng choạng đi xuống phố.
- 那个 醉汉 跄 踉 地走了
- gã say rượu ấy loạng choạng bước thấp bước cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醉汉
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 事故 肇于 醉酒
- Tai nạn do say rượu gây ra.
- 那个 醉汉 跄 踉 地走了
- gã say rượu ấy loạng choạng bước thấp bước cao.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 这个 醉汉 哩溜歪斜 的 走 过来
- gã say này nghiêng nghiêng ngả ngả đi tới.
- 为了 我们 的 友谊 , 今天 不醉 不 归
- Vì tình bạn của chúng ta, chúng mình sẽ không không về.
- 那 醉汉 趔趄 着 走 在 街上
- Người say loạng choạng đi xuống phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汉›
醉›