suàn
volume volume

Từ hán việt: 【toán】

Đọc nhanh: (toán). Ý nghĩa là: tính; đếm; tính toán. Ví dụ : - 她喜欢筭数学公式。 Cô ấy thích tính toán công thức toán học.. - 他们开始筭费用。 Họ bắt đầu tính toán chi phí.. - 筭好账目很重要。 Tính toán đúng sổ sách rất quan trọng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tính; đếm; tính toán

同'算'

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan suàn 数学公式 shùxuégōngshì

    - Cô ấy thích tính toán công thức toán học.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开始 kāishǐ suàn 费用 fèiyòng

    - Họ bắt đầu tính toán chi phí.

  • volume volume

    - 筭好 suànhǎo 账目 zhàngmù hěn 重要 zhòngyào

    - Tính toán đúng sổ sách rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 筭好 suànhǎo 账目 zhàngmù hěn 重要 zhòngyào

    - Tính toán đúng sổ sách rất quan trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开始 kāishǐ suàn 费用 fèiyòng

    - Họ bắt đầu tính toán chi phí.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan suàn 数学公式 shùxuégōngshì

    - Cô ấy thích tính toán công thức toán học.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一丨一一ノ丨
    • Thương hiệt:HMGT (竹一土廿)
    • Bảng mã:U+7B6D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp