说错了话 shuō cuòle huà
volume volume

Từ hán việt: 【thuyết thác liễu thoại】

Đọc nhanh: 说错了话 (thuyết thác liễu thoại). Ý nghĩa là: nói hớ.

Ý Nghĩa của "说错了话" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

说错了话 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói hớ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说错了话

  • volume volume

    - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • volume volume

    - 感冒 gǎnmào le 说话 shuōhuà 有点 yǒudiǎn nàng 鼻儿 bíér

    - anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.

  • volume volume

    - huǎng le huǎng 脑袋 nǎodai 一字一板 yīzìyībǎn gēn 说话 shuōhuà

    - Anh ấy lắc đầu và nói với tôi từng chữ một.

  • volume volume

    - duì shuō de 话音 huàyīn 渐渐 jiànjiàn 带上 dàishàng le 怒气 nùqì

    - Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.

  • volume volume

    - 记错 jìcuò le 不曾 bùcéng shuō guò 这样的话 zhèyàngdehuà

    - Bạn nhớ nhầm, tôi chưa bao giờ nói một điều như vậy.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 能够 nénggòu 控制 kòngzhì 自己 zìjǐ shuō le 几句话 jǐjùhuà 冲犯 chōngfàn le 叔父 shūfù

    - trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.

  • volume volume

    - 发觉 fājué 自己 zìjǐ 说错 shuōcuò le 于是 yúshì 连忙 liánmáng 改口 gǎikǒu

    - anh ấy phát hiện mình lỡ lời, bèn đổi giọng ngay.

  • volume volume

    - shuō 错话 cuòhuà le hěn qiǔ

    - Cô ấy nói sai rồi, rất xấu hổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao