Đọc nhanh: 酷害 (khốc hại). Ý nghĩa là: Gây thiệt thòi rất lớn. Td: Làm cho khốc hại chẳng qua vì tiền (Đoạn trường tân thanh)..
酷害 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gây thiệt thòi rất lớn. Td: Làm cho khốc hại chẳng qua vì tiền (Đoạn trường tân thanh).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酷害
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 严酷 的 压迫
- sự áp bức tàn khốc
- 严酷 的 剥削
- sự áp bức tàn khốc
- 过去 西藏 农奴主 用 剥皮抽筋 等 酷刑 来 迫害 广大 农奴
- chủ nô vùng Tây Tạng xưa dùng nhục hình lột da, rút gân để bức hại rất nhiều nông nô.
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 犹太人 在 希特勒 的 统治 下 受到 残酷 的 迫害
- Người Do Thái bị hành hạ tàn bạo dưới sự cai trị của Hitler.
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
酷›