jiàng
volume volume

Từ hán việt: 【cường】

Đọc nhanh: (cường). Ý nghĩa là: cố chấp; ương ngạnh; sắt đá; cứng đầu; không nghe lời khuyên. Ví dụ : - 他脾气太犟不听别人的意见。 Anh ấy quá cứng đầu, không nghe ý kiến của người khác.. - 这孩子真犟怎么说都不听。 Đứa trẻ này thật cứng đầu, nói sao cũng không nghe.. - 她的性格太犟很难说服她。 Tính cách của cô ấy quá cứng đầu, rất khó thuyết phục cô ấy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cố chấp; ương ngạnh; sắt đá; cứng đầu; không nghe lời khuyên

固执;不服劝导

Ví dụ:
  • volume volume

    - 脾气 píqi 太犟 tàijiàng tīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy quá cứng đầu, không nghe ý kiến của người khác.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 真犟 zhēnjiàng 怎么 zěnme shuō dōu tīng

    - Đứa trẻ này thật cứng đầu, nói sao cũng không nghe.

  • volume volume

    - de 性格 xìnggé 太犟 tàijiàng 很难说服 hěnnánshuōfú

    - Tính cách của cô ấy quá cứng đầu, rất khó thuyết phục cô ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 性格 xìnggé 太犟 tàijiàng 很难说服 hěnnánshuōfú

    - Tính cách của cô ấy quá cứng đầu, rất khó thuyết phục cô ấy.

  • volume volume

    - jiàng

    - Đồ cứng đầu!

  • volume volume

    - 这个 zhègè 顽皮 wánpí de 孩子 háizi 总是 zǒngshì ài gēn 大人 dàrén 犟嘴 jiàngzuǐ

    - Đứa trẻ nghịch ngợm này luôn thích đấu khẩu với người lớn

  • volume volume

    - 脾气 píqi 太犟 tàijiàng tīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy quá cứng đầu, không nghe ý kiến của người khác.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 真犟 zhēnjiàng 怎么 zěnme shuō dōu tīng

    - Đứa trẻ này thật cứng đầu, nói sao cũng không nghe.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+12 nét)
    • Pinyin: Jiàng
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NIHQ (弓戈竹手)
    • Bảng mã:U+729F
    • Tần suất sử dụng:Thấp