Đọc nhanh: 酒馆 (tửu quán). Ý nghĩa là: tửu quán; tửu điếm, hàng rượu. Ví dụ : - 我们的房子离村中两家酒馆距离相等. Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.. - 我完全赞成酒馆整日营业. Tôi hoàn toàn đồng ý với việc quán rượu hoạt động suốt ngày.
酒馆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tửu quán; tửu điếm
卖酒或供人饮酒的地方
- 我们 的 房子 离村 中 两家 酒馆 距离 相等
- Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.
- 我 完全 赞成 酒馆 整日 营业
- Tôi hoàn toàn đồng ý với việc quán rượu hoạt động suốt ngày.
✪ 2. hàng rượu
指酒店, 现多用做饭馆名称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒馆
- 他们 下 酒馆 喝酒 去 了
- bọn họ đi quán rượu uống rượu rồi.
- 两听 啤酒
- Hai lon bia.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 我们 的 房子 离村 中 两家 酒馆 距离 相等
- Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.
- 这里 拥有 自己 的 茶楼 、 ktv 、 快餐店 、 酒吧 和 中式 餐馆
- ở đây có đầy đủ các quán trà, ktv, quán đồ ăn nhanh, quán bar...
- 我 完全 赞成 酒馆 整日 营业
- Tôi hoàn toàn đồng ý với việc quán rượu hoạt động suốt ngày.
- 这 酒馆 的 打烊 时间 是 十一点
- Quán rượu đóng cửa lúc mười một giờ.
- 他 在 酒馆 里 待 到 打烊
- Anh ấy ở lại quán rượu cho đến khi đóng cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
酒›
馆›