酒馆 jiǔguǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tửu quán】

Đọc nhanh: 酒馆 (tửu quán). Ý nghĩa là: tửu quán; tửu điếm, hàng rượu. Ví dụ : - 我们的房子离村中两家酒馆距离相等. Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.. - 我完全赞成酒馆整日营业. Tôi hoàn toàn đồng ý với việc quán rượu hoạt động suốt ngày.

Ý Nghĩa của "酒馆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

酒馆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tửu quán; tửu điếm

卖酒或供人饮酒的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 房子 fángzi 离村 lícūn zhōng 两家 liǎngjiā 酒馆 jiǔguǎn 距离 jùlí 相等 xiāngděng

    - Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.

  • volume volume

    - 完全 wánquán 赞成 zànchéng 酒馆 jiǔguǎn 整日 zhěngrì 营业 yíngyè

    - Tôi hoàn toàn đồng ý với việc quán rượu hoạt động suốt ngày.

✪ 2. hàng rượu

指酒店, 现多用做饭馆名称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒馆

  • volume volume

    - 他们 tāmen xià 酒馆 jiǔguǎn 喝酒 hējiǔ le

    - bọn họ đi quán rượu uống rượu rồi.

  • volume volume

    - 两听 liǎngtīng 啤酒 píjiǔ

    - Hai lon bia.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 酒泉 jiǔquán 甚至 shènzhì yǒu 丝绸之路 sīchóuzhīlù 博物馆 bówùguǎn

    - Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 房子 fángzi 离村 lícūn zhōng 两家 liǎngjiā 酒馆 jiǔguǎn 距离 jùlí 相等 xiāngděng

    - Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 拥有 yōngyǒu 自己 zìjǐ de 茶楼 chálóu 、 ktv 、 快餐店 kuàicāndiàn 酒吧 jiǔbā 中式 zhōngshì 餐馆 cānguǎn

    - ở đây có đầy đủ các quán trà, ktv, quán đồ ăn nhanh, quán bar...

  • volume volume

    - 完全 wánquán 赞成 zànchéng 酒馆 jiǔguǎn 整日 zhěngrì 营业 yíngyè

    - Tôi hoàn toàn đồng ý với việc quán rượu hoạt động suốt ngày.

  • volume volume

    - zhè 酒馆 jiǔguǎn de 打烊 dǎyàng 时间 shíjiān shì 十一点 shíyìdiǎn

    - Quán rượu đóng cửa lúc mười một giờ.

  • volume volume

    - zài 酒馆 jiǔguǎn dài dào 打烊 dǎyàng

    - Anh ấy ở lại quán rượu cho đến khi đóng cửa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:ノフフ丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NVJRR (弓女十口口)
    • Bảng mã:U+9986
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa