Đọc nhanh: 酒精水平仪 (tửu tinh thuỷ bình nghi). Ý nghĩa là: Thước ni vô đo mức thăng bằng.
酒精水平仪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thước ni vô đo mức thăng bằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒精水平仪
- 把 酒精 跟 水 搀兑 起来
- trộn cồn với nước.
- 酒精 和 水 混合
- Rượu cồn và nước pha trộn.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 今昔对比 , 生活 水平 提高 了
- So với ngày xưa, mức sống đã được nâng cao.
- 樟脑 溶于 酒精 而 不 溶于 水
- long não hoà tan trong cồn, không hoà tan trong nước.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 他们 练习 中文 去 提高 水平
- Họ luyện tập tiếng Trung để nâng cao trình độ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
平›
水›
精›
酒›