Đọc nhanh: 人工水平仪 (nhân công thuỷ bình nghi). Ý nghĩa là: Máy đo thăng bằng.
人工水平仪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy đo thăng bằng
人工水平仪是指示水平面的装置,如气泡水准仪、陀螺仪等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人工水平仪
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 平板 是 装修 工人 必备 的 工具
- Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 工人 竭 了 这条 水沟 里 的 水
- Công nhân đã xả nước của con mương này.
- 如何 提高 人民 的 生活 水平 ?
- Làm thế nào để nâng cao mức sống của người dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
仪›
工›
平›
水›