Đọc nhanh: 水银水平仪 (thuỷ ngân thuỷ bình nghi). Ý nghĩa là: dụng cụ đo dựa trên mức chỉ báo của thuỷ ngân.
水银水平仪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ đo dựa trên mức chỉ báo của thuỷ ngân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水银水平仪
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 今年 我要 试试 考 汉语 水平 考试
- Năm nay tôi sẽ cố gắng tham gia kỳ thi năng lực tiếng Trung.
- 他们 的 生活 水平 不错
- Mức sống của họ khá tốt.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 他们 的 技术水平 差距 很小
- Khoảng cách về trình độ kỹ thuật của họ rất nhỏ.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
平›
水›
银›