Đọc nhanh: 酒泉市 (tửu tuyền thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Jiuquan ở Cam Túc.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Jiuquan ở Cam Túc
Jiuquan prefecture-level city in Gansu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒泉市
- 泉香 而 酒 洌
- rượu trong và thơm.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 他 去 超市 买 了 些 啤酒
- Anh ấy đi đến siêu thị và mua một ít bia.
- 古代人 用 泉水 酿酒
- Người xưa dùng nước suối để nấu rượu.
- 这个 城市 的 公园 以 其 华丽 的 喷泉 而 著名
- Công viên của thành phố này nổi tiếng với các đài phun nước tráng lệ của nó.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
- 第一次 到 这个 城市 , 我 迷路 了 , 找 不到 酒店
- Lần đầu đến thành phố này, tôi lạc đường, không tìm được khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
泉›
酒›