Đọc nhanh: 配制 (phối chế). Ý nghĩa là: phối chế; phối hợp chế tạo; pha chế (thuốc màu, thuốc). Ví dụ : - 袭用古方,配制丸药。 theo phương (đơn) thuốc cổ chế thành thuốc viên.
配制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phối chế; phối hợp chế tạo; pha chế (thuốc màu, thuốc)
配合制造 (颜料、药剂等); 按适当的标准或比列加以调和或凑在一起
- 袭用 古方 , 配制 丸药
- theo phương (đơn) thuốc cổ chế thành thuốc viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配制
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 她 需要 配制 一些 抗生素
- Cô ấy cần bào chế một số kháng sinh.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 袭用 古方 , 配制 丸药
- theo phương (đơn) thuốc cổ chế thành thuốc viên.
- 烤肉串 好吃 有 诀窍 , 教 你 烧烤店 不 外传 的 腌制 配方
- Bí quyết ướp thịt nướng ngon, dạy bạn công thức tẩm ướp mà các nhà hàng không bao giờ truyền ra ngoài.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 他们 正在 努力 研制 尽善尽美 的 新 颜料 配方
- Họ đang nỗ lực nghiên cứu công thức sơn màu mới hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
配›