Đọc nhanh: 配发 (phối phát). Ý nghĩa là: để phân phối, phát hành, xuất bản cùng với.
配发 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để phân phối
to distribute
✪ 2. phát hành
to issue
✪ 3. xuất bản cùng với
to publish along with
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配发
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 他 被 发配 到 边疆 工作
- Anh ta bị phái đi đày ở biên cương.
- 你 的 发型 和 你 个子 不太配
- Kiểu tóc của bạn không hợp với dáng người của bạn lắm.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 发型 对 他 的 风格 很 搭配
- Kiểu tóc rất hợp với phong cách của anh ấy.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
配›