Đọc nhanh: 酌裁 (chước tài). Ý nghĩa là: để xem xét và quyết định.
酌裁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để xem xét và quyết định
to consider and decide
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酌裁
- 处理 是否 妥当 , 敬请 裁酌
- xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 他 被 邀请 裁判 比赛
- Anh ấy được mời để làm trọng tài cho trận đấu.
- 便酌
- cơm thường
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
- 酌情 裁处
- cân nhắc xét xử
- 作家 巧裁 这个 故事
- Nhà văn khéo léo sắp xếp câu chuyện này.
- 仲裁 人当 调解人 无法 解决 时 被 指定 解决 争议 的 人
- Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
裁›
酌›