酌核 zhuó hé
volume volume

Từ hán việt: 【chước hạch】

Đọc nhanh: 酌核 (chước hạch). Ý nghĩa là: để xác minh sau khi tham khảo ý kiến.

Ý Nghĩa của "酌核" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

酌核 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để xác minh sau khi tham khảo ý kiến

to verify after consultation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酌核

  • volume volume

    - 别乱 biéluàn diū 核儿 húér

    - Đừng vứt hạt lê lung tung.

  • volume volume

    - 酌量 zhuóliàng zhe bàn ba

    - anh cân nhắc làm đi.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 审核 shěnhé 文件 wénjiàn

    - Anh ấy đang xem xét tài liệu.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù zài 处于 chǔyú 审核 shěnhé zhōng

    - Dự án đang trong trạng thái kiểm tra.

  • volume volume

    - 便酌 biànzhuó

    - cơm thường

  • volume volume

    - 马上 mǎshàng 核实 héshí 真伪 zhēnwěi

    - Bạn xác minh thật giả ngay lập tức.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 在于 zàiyú 管理 guǎnlǐ

    - Cốt lõi của công ty nằm ở quản lý.

  • volume volume

    - xiān 账面 zhàngmiàn 弄清 nòngqīng zài 核对 héduì 库存 kùcún

    - trước tiên làm rõ những khoản ghi, sau đó mới đối chiếu với tồn kho.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Hé , Hú
    • Âm hán việt: Hạch , Hạt , Hồ
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYVO (木卜女人)
    • Bảng mã:U+6838
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Chước
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWPI (一田心戈)
    • Bảng mã:U+914C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình