Đọc nhanh: 酌核 (chước hạch). Ý nghĩa là: để xác minh sau khi tham khảo ý kiến.
酌核 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để xác minh sau khi tham khảo ý kiến
to verify after consultation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酌核
- 别乱 丢 梨 核儿
- Đừng vứt hạt lê lung tung.
- 你 酌量 着 办 吧
- anh cân nhắc làm đi.
- 他 正在 审核 文件
- Anh ấy đang xem xét tài liệu.
- 项目 在 处于 审核 中
- Dự án đang trong trạng thái kiểm tra.
- 便酌
- cơm thường
- 你 马上 核实 真伪
- Bạn xác minh thật giả ngay lập tức.
- 公司 的 核 在于 管理
- Cốt lõi của công ty nằm ở quản lý.
- 先 把 账面 弄清 , 再 去 核对 库存
- trước tiên làm rõ những khoản ghi, sau đó mới đối chiếu với tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
核›
酌›