Đọc nhanh: 配价 (phối giá). Ý nghĩa là: (ngôn ngữ học) hóa trị, lễ tình nhân.
配价 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (ngôn ngữ học) hóa trị
(linguistics) valence
✪ 2. lễ tình nhân
valency
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配价
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 不惜 重价
- không tiếc giá cao.
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 黄金价格 今天 上涨 了
- Giá vàng của ngày hôm nay tăng lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
配›