Đọc nhanh: 酌办 (chước biện). Ý nghĩa là: suy xét thực hiện; suy xét giải quyết. Ví dụ : - 这些事情你可以斟酌办理。 những chuyện này anh có thể cân nhắc mà giải quyết.
酌办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy xét thực hiện; suy xét giải quyết
酌情办理
- 这些 事情 你 可以 斟酌 办理
- những chuyện này anh có thể cân nhắc mà giải quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酌办
- 酌办
- cân nhắc làm.
- 严加 惩办
- nghiêm khắc trừng phạt.
- 你 酌量 着 办 吧
- anh cân nhắc làm đi.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 这件 事请 你 斟酌 着 办 吧
- Việc này xin anh cân nhắc rồi làm nhé.
- 这些 事情 你 可以 斟酌 办理
- những chuyện này anh có thể cân nhắc mà giải quyết.
- 主办 世界杯 足球赛
- tổ chức cúp bóng đá thế giới.
- 主办方 奖给 他 一枚 勋章
- Ban tổ chức đã trao huy chương cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
酌›