部长会 bùzhǎng huì
volume volume

Từ hán việt: 【bộ trưởng hội】

Đọc nhanh: 部长会 (bộ trưởng hội). Ý nghĩa là: hội nghị cấp bộ trưởng. Ví dụ : - 部长会议 hội đồng bộ trưởng

Ý Nghĩa của "部长会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

部长会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hội nghị cấp bộ trưởng

minister level conference

Ví dụ:
  • volume volume

    - 部长会议 bùzhǎnghuìyì

    - hội đồng bộ trưởng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部长会

  • volume volume

    - 部长会议 bùzhǎnghuìyì

    - hội đồng bộ trưởng

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ dàn huì ràng rén 成长 chéngzhǎng

    - một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.

  • volume volume

    - shì 部长级 bùzhǎngjí 别的 biéde 官员 guānyuán

    - Anh ấy là quan chức cấp bậc bộ trưởng.

  • volume volume

    - shì 公司 gōngsī de 部门 bùmén zhǎng

    - Anh ấy là trưởng phòng của công ty.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大学生 dàxuésheng 掌握 zhǎngwò 一技之长 yījìzhīcháng 将来 jiānglái zài 社会 shèhuì shàng jiù 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.

  • volume volume

    - dào 会计 kuàijì 部门 bùmén lái zuò 什么 shénme ne

    - Bạn đến bộ phận kế toán để làm gì vậy?

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 预测 yùcè 经济 jīngjì 将会 jiānghuì 增长 zēngzhǎng

    - Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚会 wǎnhuì de 原定 yuándìng 节目 jiémù 不能 bùnéng 全部 quánbù 演出 yǎnchū 真是 zhēnshi 减色 jiǎnsè 不少 bùshǎo

    - các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao