Đọc nhanh: 邮迷 (bưu mê). Ý nghĩa là: người viết câu chuyện, người sưu tập tem. Ví dụ : - 这个集邮迷决心无论代价如何都要搞到那枚稀有的邮票。 Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.
邮迷 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người viết câu chuyện
philatelist
- 这个 集邮迷 决心 无论 代价 如何 都 要 搞 到 那 枚 稀有 的 邮票
- Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.
✪ 2. người sưu tập tem
stamp collector
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮迷
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 他 从小 就 喜欢 收集 邮票
- Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.
- 约翰 已经 著手 集邮 好像 真 入迷 了
- John đã bắt đầu sưu tập tem, dường như ông ấy đang rất say mê.
- 他们 被 谎言 所 迷惑
- Họ bị lời nói dối mê hoặc.
- 他 不 迷信 这些 传说
- Anh ấy không sùng bái những truyền thuyết này.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 这个 集邮迷 决心 无论 代价 如何 都 要 搞 到 那 枚 稀有 的 邮票
- Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.
- 他们 指定 是 迷路 了
- Họ nhất định đã bị lạc đường rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迷›
邮›