邮储 yóu chǔ
volume volume

Từ hán việt: 【bưu trừ】

Đọc nhanh: 邮储 (bưu trừ). Ý nghĩa là: (sưu tầm) cất trữ tem.

Ý Nghĩa của "邮储" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

邮储 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (sưu tầm) cất trữ tem

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮储

  • volume volume

    - zài 银行 yínháng 储存 chǔcún le 一笔 yībǐ 资金 zījīn

    - Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.

  • volume volume

    - 骆驼峰 luòtuófēng 储存 chǔcún zhe 能量 néngliàng

    - Bướu lạc đà chứa năng lượng.

  • volume volume

    - xìng chǔ

    - Anh ấy họ Trữ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 储备 chǔbèi le 很多 hěnduō shuǐ

    - Họ đã dự trữ nhiều nước.

  • volume volume

    - zài 信上 xìnshàng tiē hǎo 邮票 yóupiào

    - Anh ta dán tem lên lá thư.

  • volume volume

    - xìng yóu

    - Anh ấy họ Bưu.

  • volume volume

    - 邮局 yóujú 自己 zìjǐ de 邮件 yóujiàn

    - Anh ấy đến bưu điện để lấy bưu kiện.

  • volume volume

    - zài 邮局 yóujú 服务 fúwù le 三十年 sānshínián

    - Ông ấy đã làm việc ở bưu điện trong ba mươi năm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
    • Pinyin: Chú , Chǔ
    • Âm hán việt: Trừ , Trữ
    • Nét bút:ノ丨丶フ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIVA (人戈女日)
    • Bảng mã:U+50A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Bưu
    • Nét bút:丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LWNL (中田弓中)
    • Bảng mã:U+90AE
    • Tần suất sử dụng:Cao