Đọc nhanh: 邮储 (bưu trừ). Ý nghĩa là: (sưu tầm) cất trữ tem.
邮储 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (sưu tầm) cất trữ tem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮储
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
- 骆驼峰 储存 着 能量
- Bướu lạc đà chứa năng lượng.
- 他 姓 储
- Anh ấy họ Trữ.
- 他们 储备 了 很多 水
- Họ đã dự trữ nhiều nước.
- 他 在 信上 贴 好 邮票
- Anh ta dán tem lên lá thư.
- 他 姓 邮
- Anh ấy họ Bưu.
- 他 去 邮局 拿 自己 的 邮件
- Anh ấy đến bưu điện để lấy bưu kiện.
- 他 在 邮局 服务 了 三十年
- Ông ấy đã làm việc ở bưu điện trong ba mươi năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
邮›