Đọc nhanh: 站姐 (trạm thư). Ý nghĩa là: trạm tỷ (người đi theo idol đến sân bay; trạm tàu điên;… sự kiện nào đó).
站姐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạm tỷ (người đi theo idol đến sân bay; trạm tàu điên;… sự kiện nào đó)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站姐
- 主持人 站 在 我们 旁边
- Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.
- 驿站 提供 住宿服务
- Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 乍一看 , 这 母女俩 像 姐妹俩
- Thoạt nhìn qua, 2 mẹ con như 2 chị em vậy.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姐›
站›