Đọc nhanh: 邪行 (tà hành). Ý nghĩa là: hành vi bất chính. Ví dụ : - 天气冷得邪行。 trời lạnh một cách khác thường.. - 他们俩好得邪行。 hai đứa chúng nó tốt đến mức khác thường.
邪行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành vi bất chính
不正当的行为
- 天气 冷得 邪行
- trời lạnh một cách khác thường.
- 他们 俩 好 得 邪行
- hai đứa chúng nó tốt đến mức khác thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邪行
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 上行下效
- trên làm dưới bắt chước theo.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 他们 俩 好 得 邪行
- hai đứa chúng nó tốt đến mức khác thường.
- 天气 冷得 邪行
- trời lạnh một cách khác thường.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
邪›