Đọc nhanh: 邪媚 (tà mị). Ý nghĩa là: Xấu xa, hay nịnh hót lừa gạt người khác..
邪媚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xấu xa, hay nịnh hót lừa gạt người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邪媚
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 在 我 的 地方 , 这样 做 可以 辟邪 消灾
- Ở chỗ tôi làm như vậy có thể xua đuổi tà ma , cầu điềm lành
- 天气 冷得 邪行
- trời lạnh một cách khác thường.
- 受 坏人 引诱 走上 邪路
- bị kẻ xấu dụ dỗ vào con đường bất chính
- 他 这么 年轻 , 可以 改邪归正
- Anh ta còn trẻ như vậy, vẫn còn làm lại được.
- 在 父母 和 老师 的 帮助 下 , 他 终于 改邪归正
- Dưới sự giúp đỡ, dẫn dắt của bố mẹ và thầy giáo, anh ta cuối cùng cũng đã cải tà quy chính rồi.
- 只要 你 有 改邪归正 的 决心 , 每个 人 都 愿意 全力 协助 你
- Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.
- 天生丽质 的 小 瓜子脸 的 女人 更 有 妩媚动人 的 魅力
- Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
媚›
邪›