Đọc nhanh: 邓拓 (đặng thác). Ý nghĩa là: Deng Tuo (1912-1966), nhà xã hội học và nhà báo, chết dưới sự đàn áp khi bắt đầu Cách mạng Văn hóa, viết dưới bút danh Ma Nancun 馬南邨 | 马南邨.
邓拓 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Deng Tuo (1912-1966), nhà xã hội học và nhà báo, chết dưới sự đàn áp khi bắt đầu Cách mạng Văn hóa
Deng Tuo (1912-1966), sociologist and journalist, died under persecution at the start of the Cultural Revolution
✪ 2. viết dưới bút danh Ma Nancun 馬南邨 | 马南邨
wrote under the pen name Ma Nancun 馬南邨|马南邨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邓拓
- 忙 着 拓碑 呢
- Bận rộ khắc bia.
- 开拓 科技领域 需要 时间
- Khai thác lĩnh vực công nghệ cần thời gian.
- 我们 需要 拓展 市场
- Chúng ta cần mở rộng thị trường.
- 我们 正 计划 拓展 我们 的 出口 市场
- Chúng tôi đang có kế hoạch mở rộng thị trường xuất khẩu
- 开拓 三十 英亩 土地
- Mở rộng 30 mẫu đất.
- 我们 要 拓展 国际 合作
- Chúng ta cần mở rộng hợp tác quốc tế.
- 阅读 有助于 拓展 思维
- Đọc sách giúp mở rộng tư duy.
- 开拓 开垦 的 行为 或 过程
- Quá trình hoặc hành động khai phá và khai thác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拓›
邓›