Đọc nhanh: 拓 (thác.tháp.chích). Ý nghĩa là: mở (đất, đường), họ Thác. Ví dụ : - 努力去拓路。 Cố gắng đi mở đường.. - 积极拓土地。 Tích cực mở rộng đất đai.. - 着手拓新途。 Bắt tay vào mở ra con đường mới.
拓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở (đất, đường)
开辟 (土地、道路)
- 努力 去 拓路
- Cố gắng đi mở đường.
- 积极 拓 土地
- Tích cực mở rộng đất đai.
- 着手 拓新途
- Bắt tay vào mở ra con đường mới.
- 拓出 一条 新路
- Mở ra một con đường mới.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
拓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Thác
姓
- 我 姓拓
- Tôi họ Thác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拓
- 开拓 和 占领 新 的 科技领域
- mở ra và thâm nhập vào lĩnh vực khoa học kỹ thuật mới.
- 忙 着 拓碑 呢
- Bận rộ khắc bia.
- 开拓 科技领域 需要 时间
- Khai thác lĩnh vực công nghệ cần thời gian.
- 我们 需要 拓展 市场
- Chúng ta cần mở rộng thị trường.
- 我们 正 计划 拓展 我们 的 出口 市场
- Chúng tôi đang có kế hoạch mở rộng thị trường xuất khẩu
- 我们 要 拓展 国际 合作
- Chúng ta cần mở rộng hợp tác quốc tế.
- 阅读 有助于 拓展 思维
- Đọc sách giúp mở rộng tư duy.
- 我们 需要 拓展 知识面
- Chúng ta cần mở rộng kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拓›