Đọc nhanh: 邑尊 (ấp tôn). Ý nghĩa là: ☆Tương tự: ấp hầu..
邑尊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ☆Tương tự: ấp hầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邑尊
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 他 拿 起 酒尊
- Anh ấy cầm chung rượu lên.
- 他 为 人民 所 尊敬
- Anh ấy được nhân dân tôn trọng.
- 他 凭着 过人 的 智慧 和 手段 , 赢得 公司 各 人员 的 尊重
- Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.
- 他 是 一个 尊敬 的 老师
- Ông ấy là một thầy giáo đáng kính.
- 他 尊敬 每 一位 客户
- Anh ấy tôn trọng mỗi khách hàng.
- 那位 知名 律师 很受 尊敬
- Vị luật sư nổi tiếng đó được mọi người kính trọng.
- 他 很 尊重 别人 的 意见
- Anh ấy rất tôn trọng ý kiến của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
邑›