Đọc nhanh: 消灾避邪 (tiêu tai tị tà). Ý nghĩa là: để tránh tai họa và linh hồn ma quỷ.
消灾避邪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tránh tai họa và linh hồn ma quỷ
to avoid calamities and evil spirits
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消灾避邪
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 自然灾害 不可避免
- Thiên tai là không thể tránh được.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 消除 天灾 的 影响
- Loại bỏ ảnh hưởng của thiên tai.
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 在 我 的 地方 , 这样 做 可以 辟邪 消灾
- Ở chỗ tôi làm như vậy có thể xua đuổi tà ma , cầu điềm lành
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›
灾›
避›
邪›