Đọc nhanh: 避弹室 (tị đạn thất). Ý nghĩa là: hầm tránh bom.
避弹室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hầm tránh bom
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避弹室
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 不要 逃避 困难
- Đừng trốn tránh khó khăn.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 一颗 子弹
- một viên đạn.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
弹›
避›