Đọc nhanh: 瑶 (dao). Ý nghĩa là: ngọc đẹp, quý; ngon; đẹp; tốt đẹp; tươi đẹp. Ví dụ : - 他送给我一块瑶。 Anh ấy tặng tôi một viên ngọc đẹp.. - 这把瑶琴很珍贵。 Cây đàn ngọc này rất quý giá.. - 这是一块美丽的瑶。 Đây là một viên ngọc đẹp.
瑶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọc đẹp
美玉
- 他 送给 我 一块 瑶
- Anh ấy tặng tôi một viên ngọc đẹp.
- 这 把 瑶琴 很 珍贵
- Cây đàn ngọc này rất quý giá.
- 这是 一块 美丽 的 瑶
- Đây là một viên ngọc đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
瑶 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quý; ngon; đẹp; tốt đẹp; tươi đẹp
美好的
- 这位 画家 的 作品 瑶丽
- Tác phẩm của họa sĩ này rất đẹp.
- 这种 酒 真是 瑶浆
- Loại rượu này đúng là rượu ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瑶
- 这 把 瑶琴 很 珍贵
- Cây đàn ngọc này rất quý giá.
- 相思 恨 转添 谩 把 瑶琴 弄
- Tâm tư và sự thù hận đều được bày tỏ trong tiếng đán cổ cẩm
- 这种 酒 真是 瑶浆
- Loại rượu này đúng là rượu ngon.
- 他 送给 我 一块 瑶
- Anh ấy tặng tôi một viên ngọc đẹp.
- 这位 画家 的 作品 瑶丽
- Tác phẩm của họa sĩ này rất đẹp.
- 这是 一块 美丽 的 瑶
- Đây là một viên ngọc đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
瑶›