Đọc nhanh: 遣派 (khiển phái). Ý nghĩa là: khiển phái.
遣派 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khiển phái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遣派
- 她 被 派遣 去 参加 会议
- Cô ấy được cử đi tham dự hội nghị.
- 他们 又 分裂 成 两个 学派
- Họ chia thành hai học phái khác nhau.
- 公司 派遣 员工 出差
- Công ty điều động nhân viên đi công tác.
- 我们 要 派遣 他 去 工作
- Chúng tôi sẽ cử anh ấy đi làm việc.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
- 也许 我们 可以 来 点 鱼子酱 派对
- Có thể có một ít trứng cá muối và tiệc tùng?
- 他们 抓获 了 几名 反动派
- Họ đã bắt được vài tên phản động.
- 他 一直 是 个 很 正派 的 人
- Anh ấy luôn là người chính trực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
派›
遣›