Đọc nhanh: 遣刑 (khiển hình). Ý nghĩa là: khiển hình.
遣刑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khiển hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遣刑
- 他 正在 遣 昆虫
- Anh ấy đang đuổi côn trùng.
- 他 被判 了 死刑
- Anh ấy bị kết án tử hình.
- 他 曾 受 墨刑 之苦
- Anh ấy từng chịu sự khổ đau của hình phạt thích chữ lên mặt.
- 驱遣 别情
- gạt bỏ những suy nghĩ lang mang.
- 他 因犯 谋杀罪 而 被 处以 绞刑
- Anh ta đã bị hành quyết bằng tử hình vì tội giết người.
- 他 被判 了 三年 刑
- Anh ấy bị phạt ba năm tù.
- 他 最 喜欢 的 消遣 是 打高尔夫
- Trò tiêu khiển yêu thích của anh ấy là chơi gôn.
- 他 拿 着 赦免令 赶到 刑场 大叫 刀下留人
- Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
遣›