鱼鼓道情 yú gǔ dào qíng
volume volume

Từ hán việt: 【ngư cổ đạo tình】

Đọc nhanh: 鱼鼓道情 (ngư cổ đạo tình). Ý nghĩa là: đạo tình (hình thức diễn xuất lấy hát làm chính, đệm bằng trống và phách, chuyên diễn các tích của Đạo giáo.).

Ý Nghĩa của "鱼鼓道情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鱼鼓道情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đạo tình (hình thức diễn xuất lấy hát làm chính, đệm bằng trống và phách, chuyên diễn các tích của Đạo giáo.)

见〖道情〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼鼓道情

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 报纸 bàozhǐ shàng 报道 bàodào le 这件 zhèjiàn 事情 shìqing

    - Họ đã đưa tin đó trên báo chí.

  • volume volume

    - 情况 qíngkuàng biàn le 办法 bànfǎ yào 适应 shìyìng 不能 bùnéng 胶柱鼓瑟 jiāozhùgǔsè

    - tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũng phải thích ứng, không thể cố chấp mãi.

  • volume volume

    - zhǐ 知道 zhīdào 轮廓 lúnkuò 详情 xiángqíng bìng 清楚 qīngchu

    - tôi chỉ biết khái quát thôi, chứ còn chi tiết thì hoàn toàn không được rõ.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā de 心情 xīnqíng dōu hěn 鼓舞 gǔwǔ

    - Tâm trạng của mọi người đều rất phấn khởi.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén zǒng 需要 xūyào 趣味 qùwèi 相投 xiāngtóu 志同道合 zhìtóngdàohé de 朋友 péngyou 互相 hùxiāng 鼓励 gǔlì

    - Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 简直 jiǎnzhí 知道 zhīdào 怎样 zěnyàng 答谢 dáxiè 你们 nǐmen de 热情 rèqíng 招待 zhāodài

    - chúng tôi không biết làm sao để đền đáp sự tiếp đãi nồng nhiệt của các bạn.

  • volume volume

    - de 知识 zhīshí hěn 丰富 fēngfù 什么 shénme 事情 shìqing dōu néng shuō de 头头是道 tóutóushìdào

    - Kiến thức anh ấy rất phong phú, chuyện gì cũng nói rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào de 事情 shìqing 很多 hěnduō

    - Những việc anh ấy biết thì rất nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NWM (弓田一)
    • Bảng mã:U+9C7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cổ 鼓 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GTJE (土廿十水)
    • Bảng mã:U+9F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao