Đọc nhanh: 道台 (đạo thai). Ý nghĩa là: đạo đài (chức quan thời xưa).
道台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạo đài (chức quan thời xưa)
古代官职名,也叫道员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道台
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 北海道 在 仙台 的 北方
- Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.
- 一台 CD 播放机
- Tất cả những gì nó cần là một máy nghe nhạc cd
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 你 知道 这台 电脑 的 型号 吗 ?
- Bạn có biết mẫu của chiếc máy tính này không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
道›