Đọc nhanh: 遑论 (hoàng luận). Ý nghĩa là: không nói đến; không đề cập đến; nói gì đến; đừng nói đến...; đừng nói đến. Ví dụ : - 生计无着,遑论享乐。 kế sinh nhai không có, đừng nói đến hưởng lạc.
遑论 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không nói đến; không đề cập đến; nói gì đến; đừng nói đến...; đừng nói đến
不必论及;谈不上
- 生计 无着 , 遑论 享乐
- kế sinh nhai không có, đừng nói đến hưởng lạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遑论
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 不易之论
- quân tử nhất ngôn; không nói hai lời.
- 不要 和 贱人 争论
- Không cần phải tranh cãi với người đê tiện.
- 生计 无着 , 遑论 享乐
- kế sinh nhai không có, đừng nói đến hưởng lạc.
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
论›
遑›