Đọc nhanh: 遏灭 (át diệt). Ý nghĩa là: Lấp đầy; tắc nghẽn. Lấn ép tiêu diệt. ◇Lang Anh 郎瑛: Phàm sanh trung hữu khắc giả; vị như mộc sanh hỏa; hỏa thịnh tắc mộc vi hôi tẫn. Hỏa sanh thổ; thổ thịnh tắc hỏa bị át diệt 凡生中有剋者; 謂如木生火; 火盛則木為灰燼. 火生土; 土盛則火被遏滅 (Thất tu loại cảo 七修類稿; Thiên địa ngũ 天地五; Sanh khắc chế hóa 生克制化)..
遏灭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lấp đầy; tắc nghẽn. Lấn ép tiêu diệt. ◇Lang Anh 郎瑛: Phàm sanh trung hữu khắc giả; vị như mộc sanh hỏa; hỏa thịnh tắc mộc vi hôi tẫn. Hỏa sanh thổ; thổ thịnh tắc hỏa bị át diệt 凡生中有剋者; 謂如木生火; 火盛則木為灰燼. 火生土; 土盛則火被遏滅 (Thất tu loại cảo 七修類稿; Thiên địa ngũ 天地五; Sanh khắc chế hóa 生克制化).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遏灭
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
- 他 轻轻 一 吹灭 蜡烛
- Anh ấy thổi nhẹ một hơi tắt nến.
- 他 轻轻 吹灭 了 蜡烛
- Anh ấy nhẹ nhàng thổi tắt nến.
- 侵略者 最终 被 夷灭
- Kẻ xâm lược cuối cùng bị tiêu diệt.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 你 曾经 给 的 那些 名叫 爱 的 东西 早已 灰飞烟灭
- Những thứ gọi là tình yêu mà bạn từng trao đã tan thành mây khói.
- 企业 扩张 受到 了 遏制
- Sự mở rộng của doanh nghiệp bị hạn chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灭›
遏›