Đọc nhanh: 遇溺 (ngộ nịch). Ý nghĩa là: bị chết đuối.
遇溺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị chết đuối
to drown
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遇溺
- 享受 不错 的 待遇
- Tận hưởng đãi ngộ tốt.
- 不期 不遇
- không hẹn mà gặp
- 互惠待遇
- đối đãi có lợi cho nhau.
- 如果 在 厕所 里 遇到 恐怖分子 就 把 他 溺死 在 马桶 里
- Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.
- 中途 偶遇
- trên đường ngẫu nhiên gặp được.
- 不能 遇到 点 磕碰 儿 就 泄气
- không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
- 饶 是 经验丰富 , 也 遇到 了 难题
- Dù có nhiều kinh nghiệm, anh ta cũng gặp vấn đề khó.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溺›
遇›