Đọc nhanh: 遂溪县 (toại khê huyện). Ý nghĩa là: Quận Suixi ở Trạm Giang 湛江 , Quảng Đông.
✪ 1. Quận Suixi ở Trạm Giang 湛江 , Quảng Đông
Suixi county in Zhanjiang 湛江 [Zhàn jiāng], Guangdong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遂溪县
- 项目 因故 而 其事 遂 寝
- Dự án vì lý do nào đó mà bị đình chỉ.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 他 把 县委 的 指示 念 给 大家 听
- anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe.
- 他 的 愿望 遂 了
- Ước vọng của anh ấy được như ý rồi.
- 他 是 即使 天 不遂 人愿 也 会 义无反顾 地 拼 一把 的 人
- Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
- 他 是 县级 领导 干部
- Ông ấy là cán bộ lãnh đạo cấp huyện.
- 他 是 新 到 的 县座
- Anh ấy là huyện lệnh mới đến.
- 他 现在 是 我们 县 的 大 拿
- ông ấy hiện là người có quyền trong huyện chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
溪›
遂›