遂溪 suì xī
volume volume

Từ hán việt: 【toại khê】

Đọc nhanh: 遂溪 (toại khê). Ý nghĩa là: Quận Suixi ở Trạm Giang 湛江 , Quảng Đông.

Ý Nghĩa của "遂溪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

遂溪 khi là Danh từ chỉ vị trí (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Quận Suixi ở Trạm Giang 湛江 , Quảng Đông

Suixi county in Zhanjiang 湛江 [Zhàn jiāng], Guangdong

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遂溪

  • volume

    - 项目 xiàngmù 因故 yīngù ér 其事 qíshì suì qǐn

    - Dự án vì lý do nào đó mà bị đình chỉ.

  • volume volume

    - 委曲 wěiqū de 溪流 xīliú

    - dòng suối quanh co

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng 涉溪 shèxī 向前 xiàngqián xíng

    - Binh sĩ lội suối tiến về phía trước.

  • volume volume

    - 外商 wàishāng dào 安溪 ānxī 投资 tóuzī 创办 chuàngbàn 企业 qǐyè 实行 shíxíng 一条龙 yītiáolóng 服务 fúwù

    - Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 溪边 xībiān 玩耍 wánshuǎ

    - Bọn trẻ đang chơi bên bờ suối.

  • volume volume

    - suì le 自己 zìjǐ de 愿望 yuànwàng

    - Anh ấy đã đạt được mong muốn của mình.

  • volume volume

    - 小溪 xiǎoxī 一路 yīlù 弹着 dànzhe 自己 zìjǐ 随性 suíxìng 创作 chuàngzuò de 曲子 qǔzi 非常 fēicháng 动听 dòngtīng

    - Tiểu Khê chơi giai điệu do anh sáng tác ngẫu hứng, vô cùng bắt tai.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān 那条 nàtiáo 小河 xiǎohé de 水量 shuǐliàng 减少 jiǎnshǎo chéng le 涓涓 juānjuān 溪流 xīliú

    - Mùa hè dòng sông nhỏ đó đã giảm lượng nước, trở thành một dòng suối nhỏ chảy chầm chậm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Qī , Xī
    • Âm hán việt: Hoát , Khê
    • Nét bút:丶丶一ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBVK (水月女大)
    • Bảng mã:U+6EAA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí , Suì
    • Âm hán việt: Toại
    • Nét bút:丶ノ一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTPO (卜廿心人)
    • Bảng mã:U+9042
    • Tần suất sử dụng:Cao