Đọc nhanh: 遂溪 (toại khê). Ý nghĩa là: Quận Suixi ở Trạm Giang 湛江 , Quảng Đông.
遂溪 khi là Danh từ chỉ vị trí (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quận Suixi ở Trạm Giang 湛江 , Quảng Đông
Suixi county in Zhanjiang 湛江 [Zhàn jiāng], Guangdong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遂溪
- 项目 因故 而 其事 遂 寝
- Dự án vì lý do nào đó mà bị đình chỉ.
- 委曲 的 溪流
- dòng suối quanh co
- 士兵 涉溪 向前 行
- Binh sĩ lội suối tiến về phía trước.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 孩子 们 在 溪边 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi bên bờ suối.
- 他 遂 了 自己 的 愿望
- Anh ấy đã đạt được mong muốn của mình.
- 小溪 一路 弹着 自己 随性 创作 的 曲子 , 非常 动听
- Tiểu Khê chơi giai điệu do anh sáng tác ngẫu hứng, vô cùng bắt tai.
- 夏天 那条 小河 的 水量 减少 , 成 了 涓涓 溪流
- Mùa hè dòng sông nhỏ đó đã giảm lượng nước, trở thành một dòng suối nhỏ chảy chầm chậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溪›
遂›