Đọc nhanh: 遇火 (ngộ hoả). Ý nghĩa là: bắt lửa, để đốt cháy. Ví dụ : - 遇火灾时按下此钮。 Nhấn nút này khi xảy ra hoả hoạn.
遇火 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắt lửa
to catch fire
- 遇 火灾 时 按 下 此钮
- Nhấn nút này khi xảy ra hoả hoạn.
✪ 2. để đốt cháy
to ignite
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遇火
- 遇 火灾 时 按 下 此钮
- Nhấn nút này khi xảy ra hoả hoạn.
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 我 跟 他 在 火车 上 相遇
- Tôi tình cờ gặp anh ấy trên tàu hỏa.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
遇›