Đọc nhanh: 逾 (du.dũ). Ý nghĩa là: vượt quá; quá; vượt qua, hơn nữa; càng. Ví dụ : - 速度逾规定限。 Tốc độ vượt qua giới hạn quy định.. - 他年龄逾五十岁。 Anh ấy đã quá năm mươi tuổi.. - 病情逾发严重了。 Tình trạng bệnh ngày càng nghiêm trọng hơn.
逾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vượt quá; quá; vượt qua
超过;越过
- 速度 逾 规定 限
- Tốc độ vượt qua giới hạn quy định.
- 他 年龄 逾 五十岁
- Anh ấy đã quá năm mươi tuổi.
逾 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơn nữa; càng
更加
- 病情 逾发 严重 了
- Tình trạng bệnh ngày càng nghiêm trọng hơn.
- 他 心情 逾加 烦躁 了
- Tâm trạng anh ấy ngày càng bực bội hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逾
- 逾分 的 要求
- đòi hỏi quá đáng; yêu cầu quá mức
- 逾期 三天
- quá hạn ba ngày
- 逾期 未归
- quá hạn vẫn chưa trở về
- 逾越 常规
- vượt quá quy định thông thường.
- 速度 逾 规定 限
- Tốc độ vượt qua giới hạn quy định.
- 病情 逾发 严重 了
- Tình trạng bệnh ngày càng nghiêm trọng hơn.
- 欣喜逾常
- vui mừng quá đỗi
- 这个 逾越节 将要 有 自己 的 西班牙语 审讯 了
- Lễ Vượt qua này sẽ có một cuộc điều tra dị giáo tiếng Tây Ban Nha của riêng nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
逾›