Đọc nhanh: 逢俉 (phùng ngộ). Ý nghĩa là: gặp phải chuyện đáng sợ, có một nỗi sợ hãi.
逢俉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gặp phải chuyện đáng sợ
to come across sth scary
✪ 2. có một nỗi sợ hãi
to have a fright
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逢俉
- 小 明 逢见 迷路 小孩
- Tiểu Minh gặp đứa trẻ bị lạc.
- 千载难逢 好 机会
- Ngàn năm hiếm có cơ hội tốt.
- 异地相逢
- gặp nhau nơi đất khách
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 大伙儿 就 像 久别重逢 的 亲人 一样 , 亲热 极了
- Mọi người như người thân lâu ngày gặp lại nhau, vô cùng thân thiết.
- 好友 相逢 , 畅叙 别情 , 实为 一大 快事
- bạn bè gặp lại nhau, vui vẻ kể cho nhau nghe chuyện của những ngày xa cách, thật là một điều vui mừng.
- 家人 每逢 节日 祭祀 祖先
- Gia đình cúng tế tổ tiên vào mỗi dịp lễ.
- 他 期待 与 老朋友 重逢
- Anh ấy mong chờ gặp lại bạn cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俉›
逢›